Nội Dung Bài Viết
Phần 1: LINH KIỆN
Linh kiện bao gồm:
- LM35: 1
- PC817: 2
- ĐIỆN TRỞ 1k: 4
- ĐIỆN TRỞ 10k: 3
- 2N3904: 2
- TIP122: 1
- ĐÈN LED: 2
- 1N4001: 2
- NÚT NHẤN 4 CHÂN: 3
- RELAY 5V: 2
- LCD: 1
- BIẾN TRỞ 10K: 2
- ĐỘNG CƠ: 1
- NGUỒN 5V
- BÓNG ĐÈN SỢI ĐỐT 12V: 1
I-LM35:
1.Khái niệm
– LM35 là một cảm biến nhiệt độ analog.
– LM35 là cảm biến nhiệt độ được sử dụng rộng rãi do giá thành rẻ, độ chính xác cao, dễ dàng xây dựng các ứng dụng. LM35 cho đầu ra là tín hiệu analog, tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ cần đo.
– Dải nhiệt độ đo được -55 đến 150oC.
– Hệ số tỷ lệ giữa tín hiêu ra với nhiệt độ là 10mV/oC.
– Nguồn nuôi từ 4-30V, ăn dòng ít hơn 60 μA.
– Trở kháng ra chân Vout 0.1 Ω cho tải 1 mA, dễ dàng phối ghép trong mạch .
2.Cách mắc LM35 :
– Phép đo nhiệt độ cơ bản trong dải 2oC – 150oC
– Phép đô nhiệt độ full dải -55oC – 150oC
– Chọn R1= –VS / 50 µA
– VOUT= 1500 mV tại 150°C
– VOUT= 250 mV tại 25°C
– VOUT= –550 mV tại –55°C
II.PC817
1.Khái niệm
-Opto là một trong những linh kiện điện tử cơ bản được người dùng sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực điện tử.
-Opto hay còn được gọi là bộ cách ly quang dùng để truyền tín hiệu điện bằng cách chuyển tín hiệu ánh sáng và sau đó mới truyền đi.
-Nó dùng để cách ly điện giữa đầu vào và đầu ra.
PC-817
-PC 817 cũng là dạng opto nó hoạt động tượng tự như các opto khác.
-khi cung cấp 5V vao chân số 1, LED phía trong Opto nối giữa chân số 1 và 2 sáng, xảy ra hiệu ứng quang điện dẫn đến 3-4 thông,mức logic sẽ bị chuyển từ 1 sang 0 mà không cần tác động trực tiếp từ IC
2-Cấu tạo.
Sơ đồ chân PC817
-Chân 1: Anode
-Chân 2: Cathode
-Chân 3: Emitter-Phát
-Chân 4: Collector -Thu
3-Ứng Dụng.
-Opto rất hay được sử dụng trong các hệ thống điện-điện tử công suất lớn dùng để ngăn các xung điện áp cao hay các phần mạch điện công suất lớn có thể làm hư hỏng các ngõ điều khiển công suất nhỏ trên một bo mạch .
-Opto PC817 dùng để cách ly giữa bo điều khiển và Moto
-Cách ly điều khiển giữa hai tầng mạch điện khác nhau.
III.Transistor 2N3904
Thông số kỹ thuật:
Model: PNP – TO92
Điện áp cực đại: VCBO =60V
VCEO = 40V
VEBO = 6V
Dòng điện cực đại: IC = 200mA
Nhiệt độ làm việc: -55oC ~ 125oC
Transistor 2N3904 là transistor nghịch NPN, có cấu tạo gồm 3 lớp bán dẫn ghép với nhau thành 2 mối nối P-N, thuộc loại transistor thuận PNP. Transistor 2N3904 được sản xuất theo chuẩn TO92.
Sơ đồ chân Transistor 2N3904
Transistor 2N3904 là transistor thuận có hệ số khuếch đại trong khoảng 50 đến 600. Transistor2N3904 có thế hoạt động với điện áp VCEO tối đa 40V, dòng điện giới hạn 200mA. Transistor 2N3904 là transistor có công suất nhỏ 625mW, có dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -55oC đến 125oC.
Transistor 2N3904 có đặc tính dòng DC ổn định, hệ số khuếch đại tuyến tính, một trong những transistor thông dụng, đươc sử dụng nhiều trong các mạch điện tử.
IV. Transistor TIP122
Thông số kỹ thuật:
Model: NPN – TO220
Điện áp cực đại: VCBO = 100V
VCEO = 100V
VEBO = 5V
Dòng điện cực đại: IC = 5A
IB = 120mA
Công suất tối đa: PC = 65 W
Nhiệt độ làm việc: -65oC ~ 150oC
Transistor TIP122 là darlington transistor thuộc loại transistor NPN. Darlington transistor TIP122 là một sự sắp xếp đặc biệt của hai transistor lưỡng cực NPN kết nối với nhau.
Sơ đồ chân và cấu tạo TIP122
Transistor TIP122 có độ nhạy cảm lớn hơn, lợi dòng lớn nhiều hơn và rất hữu ích trong các ứng dụng khuếch đại dòng điện hoặc chuyển mạch.
TIP122 có Uc cực đại = 100V dòng Ic cực đại = 5A, công suất cực đại 65W
Hệ số khuếch đại hFE của darlington transistor TIP122 thấp nhất là 1000.
Thứ tự các chân từ trái qua phải: B C E
V.DIODE 1N4007
Thông số kỹ thuật:
Model: plastic, DO-41
Điện áp làm việc: 50 – 1000V
Dòng điện giới hạn: Imax= 1A
Nhiệt độ hoạt động: -55oC ~ 150oC
Diode 1N4007 là một diode silic chỉnh lưu phổ biến 1A thường được sử dụng trong các adapter AC cho các thiết bị gia dụng thông thường. Diode 1N4007 chịu được điện áp tối đa lên đến 1000V. Dòng điện cực đại qua mỗi diode 1N4007 là 1A, nếu dòng cao hơn sẽ gây nóng và cháy diode.
Diode chỉnh lưu 1N4007
Tuy nhiên, Diode 1N4007 là dòng diode có tốc độ chỉnh lưu thấp, hiệu điện thế đầu ra nhấp nhô. Để giảm sự nhấp nhô của hiệu điện thể đầu ra thì nên gắn thêm tụ lọc song song với tải.
VI. Relay 5V
Thông số kỹ thuật:
Điện áp điều khiển: 5V
Dòng điện cực đại: 10A
Thời gian tác động: 10ms
Thời gian nhả hãm: 5ms
Nhiệt độ hoạt động: -45oC ~ 75oC
Relay 5 chân HLS8L-5VDC là loại linh kiện đóng ngắt điện cơ đơn giản. Nó gồm 2 phần chính là cuộn hút và các tiếp điểm. Cấu tạo của relay được mô tả trong hình.
Sơ đồ kích thước Relay 5V 5 chân
- Chân 1 và chân 2 được nối vào cuộn hút, khi có điện vào cuộn hút sẽ hút tiếp điểm chuyển từ vị trí 4 xuống tiếp điểm 5
- Chân 3: đặt điện áp(nếu là loại Relay 5V thì đặt 5V DC vào đây)
- Chân 4, chân 5: tiếp điểm
Ứng dụng của rờ-le:
Nhìn chung, công dụng của rờ-le là “dùng một năng lượng nhỏ để đóng cắt nguồn năng lượng lớn hơn”.
Rờ-le được dùng khá thông dụng trong các ứng dụng điều khiển động cơ và chiếu sáng.
Khi cần đóng cắt nguồn năng lượng lớn, rờ-le thường được ghép nối tiếp. Nghĩa là một rờ-le nhỏ điều khiển một rờ-le lớn hơn, và rơ-le lớn sẽ điều khiển nguồn công suất.
VII.Biến trở xoay
Biến Trở Xoay Analog không giới hạn số vòng quay. Encoder đưa ra 2 sóng vuông 90 độ. Gọi là 2 phase A và B. Xung từ encoder đưa ra có thể dùng để nhận biết chiều quay, tốc độ quay, vị trí. Module cung cấp 2 ngõ ra cho 2 phase và 1 ngõ ra dạng nút nhấn.
Thông số kỹ thuật:
– Điện áp cung cấp: 3.3V
– Độ phân giải 20 xung/vòng.
– Các chân tín hiệu:
+ Chân +: chân cấp nguồn dương
+ GND: chân cấp nguồn âm
+ CLK: phase A
+ DT: phase B
+ SW: button
PHẦN 2: SƠ ĐỒ KẾT NỐI CÁC PHẦN TỬ, THIẾT BỊ TRONG MẠCH:
PHẦN 3: CODE CHƯƠNG TRÌNH
#define tang 12
#define giam 11
#define setnhietdo 13
…………………………………………………………………………………
Download code tại đây
Bài viết các bạn có thể tham khảo thêm: